symbolize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɪm.bə.ˌlɑɪz/
Ngoại động từ
sửasymbolize ngoại động từ /ˈsɪm.bə.ˌlɑɪz/
- Tượng trưng hoá.
- Diễn đạt bằng tượng trưng.
- Sự coi (một truyện ngắn... ) như chỉ có tính chất tượng trưng.
- Đưa chủ nghĩa tượng trưng vào.
Chia động từ
sửasymbolize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "symbolize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)