stikk
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stikk | stikket |
Số nhiều | stikk | stikka, stikkene |
stikk gđ
- Sự, vết châm, chích, đốt.
- Han følte et stikk av smerte.
- et stikk fra en veps
- Gút, nút, nơ.
- Han slo et stikk på tauet.
- å holde stikk — Đúng, xác thực.
- Một loại gút, nút.
- Sự được, thắng (canh bạc).
- Dette stikket er mitt.
- å ta siste stikk — Thắng vòng chót.
Từ dẫn xuất
sửaPhó từ
sửastikk
- Hẳn, hoàn toàn.
- i stikk motsatt retning — Hướng ngược hẳn.
- å handle stikk i strid med noe — Hành động ngược lại với việc gì.
Tham khảo
sửa- "stikk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)