Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

smitten

  1. (Thông tục) Cái đánh cái đập.
  2. Sự làm thử, sự cố gắng.

Ngoại động từ

sửa

smitten ngoại động từ smote; smitten

  1. Đập, vỗ.
    to smite one's hands together — vỗ tay
    an idea smote him — anh ta nảy ra một ý kiến
  2. Làm thất bại, đánh thắng.
    to smite somebody hip and thigh — đánh bại ai hoàn toàn
  3. Trừng phạt.
    his conscience smote him — lương tâm trừng phạt hắn
  4. (Thường Động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh.
    a city smitten with plague — một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
    to be smitten with a desire — bị một ước vọng ám ảnh
    to be smitten with dread — khiếp sợ bàng hoàng
  5. Đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê.
    to smite someone with one's charms — làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (đùa cợt) tát, vả, đánh.
    to smite somebody on the check — vả vào má ai

Nội động từ

sửa

smitten nội động từ

  1. Đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào.
    waver smote upon the cliff — sóng vỗ vào vách đá
    sun's rays smiting upon him — ánh nắng phả vào người nó

Tham khảo

sửa