scandalise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửascandalise ngoại động từ
- Làm cho (ai) chướng tai gai mắt (vì một điều gì trái đạo đức, xúc phạm).
- Xúc phạm đến ý thức luân thường đạo lý của (ai).
- <hải> thu (buồm) lại.
Chia động từ
sửascandalise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scandalise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)