sao băng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˧ ɓaŋ˧˧ | ʂaːw˧˥ ɓaŋ˧˥ | ʂaːw˧˧ ɓaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˧˥ ɓaŋ˧˥ | ʂaːw˧˥˧ ɓaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasao băng
- Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của Trái Đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch.
- Đẹp như sao băng. – Nói người con gái đẹp tuyệt vời.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: meteor
- Tiếng Pháp: météore gđ
Tham khảo
sửa- "sao băng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)