Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˧ fa̰ŋ˧˩˧ʂaːŋ˧˥ faŋ˧˩˨ʂaːŋ˧˧ faŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˧˥ faŋ˧˩ʂaːn˧˥˧ fa̰ʔŋ˧˩

Động từ sửa

san phẳng

  1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề.
    Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn.
  2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại.
    San phẳng mọi khó khăn.

Tham khảo sửa