Tiếng Anh sửa

Tính từ sửa

remontant

  1. Nở nhiều lần trong năm (hoa hồng).

Danh từ sửa

remontant

  1. Loại hoa hồng nở nhiều lần trong năm.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁə.mɔ̃.tɑ̃/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực remontant
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃/
remontantes
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃t/
Giống cái remontant
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃/
remontantes
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃t/

remontant /ʁə.mɔ̃.tɑ̃/

  1. Đi lên, đi ngược lên.
    La foule remontante — đám đông đi ngược lên
  2. Hồi sức, bổ; làm phấn chấn lên.
    Vin remontant — rượu bổ

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
remontant
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃/
remontants
/ʁə.mɔ̃.tɑ̃/

remontant /ʁə.mɔ̃.tɑ̃/

  1. Thuốc bổ, rượu bổ; điều làm phấn chấn tinh thần.
    Il aurait besoin d’un remontant — có lẽ ông ấy cần uống thuốc bổ

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa