rappeler
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.ple/
Ngoại động từ
sửarappeler ngoại động từ /ʁa.ple/
- Gọi lại lần nữa.
- Rappeler quelqu'un au téléphone — gọi dây nói lại lần nữa cho ai
- Gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về.
- Rappeler l’acheteur — gọi người mua trở lại
- Rappeler l’enfant auprès de sa mère malade — gọi con về với mẹ đang ốm
- Rappeler des réservistes sous les drapeaux — gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
- Rappeler un ambassadeur — triệu hồi một đại sứ
- Cho phép trở về quê quán (người bị đi đày).
- Nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến.
- Rappeler un souvenir — gợi lại một kỷ niệm
- Paysage qui rappele son village natal — cảnh làm nhớ đến làng quê
- Nhắc nhở trở lại.
- Rappeler quelqu'un au devoir — nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ
- Kéo lại.
- Rappeler quelqu'un à la vie — kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh
- Ressort qui rappelle une pièce — lò xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ)
- Giống như.
- Cette femme rappelle sa sœur — bà ấy giống chị bà ta
- rappelle à soi — làm cho tỉnh lại
- rappelle quelqu'un à l’ordre — cảnh cáo ai nhắc trở lại trật tự
Nội động từ
sửarappeler nội động từ /ʁa.ple/
Tham khảo
sửa- "rappeler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)