rang rảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˧ za̰ːŋ˧˩˧ | ʐaːŋ˧˥ ʐaːŋ˧˩˨ | ɹaːŋ˧˧ ɹaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːŋ˧˥ ɹaːŋ˧˩ | ɹaːŋ˧˥˧ ɹa̰ːʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửarang rảng
- Tiếng kêu nhiễu, dài và giòn.
- Tiếng đồ kim loại rơi.
- Tiếng kim loại va vào nhau liên tục.
- Tiếng gõ hay lắc đồ kim loại hay đồ thủy tinh.