Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

rambling

  1. Sự đi lang thang, sự đi ngao du.
  2. (Nghĩa bóng) Sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói khôngmạch lạc, sự viết không có mạch lạc.

Động từ

sửa

rambling

  1. Dạng phân từ hiện tạidanh động từ (gerund) của ramble.

Tính từ

sửa

rambling

  1. Lang thang, ngao du.
  2. Dông dài; không có mạch lạc, rời rạc.
    a rambling conversation — câu chuyện rời rạc không có mạch lạc
    a rambling speech — bài nói thiếu mạch lạc
  3. Leo; (cây).
  4. Nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá... ).

Tham khảo

sửa