Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ ʨï̤ŋ˨˩kwi˧˥ tʂïn˧˧wi˧˧ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ tʂïŋ˧˧kwi˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Từ nguyên

sửa

Từ Hán-Việt quy (“trù tính”) + trình (“đường đi, cách thức”).

Danh từ

sửa

quy trình

  1. Chương trình đã được quy định.
    Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
  2. Thứ tự các bước tiến hành trong một quá trình sản xuất.
    Quy trình công nghệ phù hợp với điều kiện kinh tế và kĩ thuật hiện nay.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa