quy trình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ | kwi˧˥ tʂïn˧˧ | wi˧˧ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ tʂïŋ˧˧ | kwi˧˥˧ tʂïŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ Hán-Việt quy (“trù tính”) + trình (“đường đi, cách thức”).
Danh từ
sửaquy trình
- Chương trình đã được quy định.
- Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
- Thứ tự các bước tiến hành trong một quá trình sản xuất.
- Quy trình công nghệ phù hợp với điều kiện kinh tế và kĩ thuật hiện nay.
Dịch
sửa- tiếng Anh: process
Tham khảo
sửa- "quy trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)