quân hồi vô lệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ ho̤j˨˩ vo˧˧ lə̰ʔjŋ˨˩ | kwəŋ˧˥ hoj˧˧ jo˧˥ lḛn˨˨ | wəŋ˧˧ hoj˨˩ jo˧˧ ləːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ hoj˧˧ vo˧˥ leŋ˨˨ | kwən˧˥ hoj˧˧ vo˧˥ lḛŋ˨˨ | kwən˧˥˧ hoj˧˧ vo˧˥˧ lḛŋ˨˨ |
Tục ngữ
sửaquân hồi vô lệnh
- (khẩu ngữ) Quân đội bại trận tháo chạy, không cần đợi có lệnh rút quân; thường dùng để tả cảnh hàng ngũ rối loạn, không còn có trật tự, tổ chức gì nữa.
- Lại những hôm quân hồi vô lệnh, giáo mác lỏng chỏng, quân lính mất tăm. (Chu Thiên)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Quân hồi vô lệnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam