tháo chạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˥ ʨa̰ʔj˨˩ | tʰa̰ːw˩˧ ʨa̰j˨˨ | tʰaːw˧˥ ʨaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˩˩ ʨaj˨˨ | tʰaːw˩˩ ʨa̰j˨˨ | tʰa̰ːw˩˧ ʨa̰j˨˨ |
Động từ
sửa- Trốn tránh xa và vội vã một nguy cơ rất gần.
Tham khảo
sửa- "tháo chạy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)