bảo toàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ twa̤ːn˨˩ | ɓaːw˧˩˨ twaːŋ˧˧ | ɓaːw˨˩˦ twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ twan˧˧ | ɓa̰ːʔw˧˩ twan˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửabảo toàn
- Giữ cho tồn tại nguyên vẹn, không để mất mát, tổn thất.
- bảo toàn lực lượng
- bảo toàn danh dự
- định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Bảo toàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam