policy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑː.lə.si/
Hoa Kỳ | [ˈpɑː.lə.si] |
Danh từ
sửapolicy /ˈpɑː.lə.si/
- Chính sách (của chính phủ, đảng... ).
- foreign policy — chính sách đối ngoại
- Cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề... ) đường lối hành động.
- it is the best policy — đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
- Sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc).
- (Ê-cốt) Vườn rộng (quanh lâu đài).
Danh từ
sửapolicy /ˈpɑː.lə.si/
Tham khảo
sửa- "policy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)