pictured
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửapictured
Chia động từ
sửapicture
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to picture | |||||
Phân từ hiện tại | picturing | |||||
Phân từ quá khứ | pictured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | picture | picture hoặc picturest¹ | pictures hoặc pictureth¹ | picture | picture | picture |
Quá khứ | pictured | pictured hoặc picturedst¹ | pictured | pictured | pictured | pictured |
Tương lai | will/shall² picture | will/shall picture hoặc wilt/shalt¹ picture | will/shall picture | will/shall picture | will/shall picture | will/shall picture |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | picture | picture hoặc picturest¹ | picture | picture | picture | picture |
Quá khứ | pictured | pictured | pictured | pictured | pictured | pictured |
Tương lai | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture | were to picture hoặc should picture |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | picture | — | let’s picture | picture | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.