Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiə̤n˨˩ ɲiəʔəw˧˥fiəŋ˧˧ ɲiəw˧˩˨fiəŋ˨˩ ɲiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˧ ɲiə̰w˩˧fiən˧˧ ɲiəw˧˩fiən˧˧ ɲiə̰w˨˨

Động từ sửa

phiền nhiễu

  1. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.

Tham khảo sửa