phiền nhiễu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiə̤n˨˩ ɲiəʔəw˧˥ | fiəŋ˧˧ ɲiəw˧˩˨ | fiəŋ˨˩ ɲiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiən˧˧ ɲiə̰w˩˧ | fiən˧˧ ɲiəw˧˩ | fiən˧˧ ɲiə̰w˨˨ |
Động từ
sửaphiền nhiễu
- Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
Tham khảo
sửa- "phiền nhiễu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)