persuade
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pɜː.ˈsweɪd/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈsweɪd] |
Ngoại động từ sửa
persuade ngoại động từ /pɜː.ˈsweɪd/
- Làm cho tin; thuyết phục.
- to persuade someone of something — làm cho ai tin cái gì
- to persuade someone to do something (into doing something) — thuyết phục ai làm gì
- to be persuaded that — tin chắc rằng
Chia động từ sửa
persuade
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "persuade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)