pareidolia
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [pɛɹ.aɪˈdoʊ.li.ə] |
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ παρα (para, “sai”) + tiếng Hy Lạp cổ εἴδωλον (eidōlon, “hình”).
Danh từ sửa
pareidolia (đếm được và không đếm được; số nhiều pareidolias)
- Xu hướng giải thích một cảm giác mơ hồ là một khái niệm quen thuộc, thí dụ thấy mặt của đàn ông trên mặt Mặt Trăng, hoặc thấy các vật thể nào đó trong đám mây, hoặc nghe thấy những lời bí ẩn khi âm nhạc được chơi ngược.