pained
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpeɪnd/
Động từ
sửapained
Chia động từ
sửapain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pain | |||||
Phân từ hiện tại | paining | |||||
Phân từ quá khứ | pained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pains hoặc paineth¹ | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained hoặc painedst¹ | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | will/shall² pain | will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pain | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pain | — | let’s pain | pain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửapained /ˈpeɪnd/
- Đau đớn, đau khổ, phiền lòng.
- to look pained — trông có vẻ đau đớn, trông có vẻ đau khổ
Tham khảo
sửa- "pained", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)