Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑːm.nɪ.ˌbəs/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh omnibus.

Danh từ

sửa

omnibus (số nhiều omnibuses) /ˈɑːm.nɪ.ˌbəs/

  1. Xe ô tô hai tầng.
  2. Xe buýt.
  3. Như omnibus book

Tính từ

sửa

omnibus ( không so sánh được) /ˈɑːm.nɪ.ˌbəs/

  1. Bao trùm, nhiều mục đích.
  2. Nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục.
    omnibus bill — bản dự luật gồm nhiều mục

Tham khảo

sửa

Tiếng Latinh

sửa

Tính từ

sửa

omnibus

  1. Cho tất cả.