bôi trơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓoj˧˧ ʨəːn˧˧ | ɓoj˧˥ tʂəːŋ˧˥ | ɓoj˧˧ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˥ tʂəːn˧˥ | ɓoj˧˥˧ tʂəːn˧˥˧ |
Động từ
sửabôi trơn
- Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
Tham khảo
sửa- "bôi trơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)