nhũn xương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲuʔun˧˥ sɨəŋ˧˧ | ɲuŋ˧˩˨ sɨəŋ˧˥ | ɲuŋ˨˩˦ sɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲṵn˩˧ sɨəŋ˧˥ | ɲun˧˩ sɨəŋ˧˥ | ɲṵn˨˨ sɨəŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanhũn xương
- (Y học) Bệnh xương mềm của trẻ con do thiếu sinh tố A và sinh tố D, làm cho trẻ chậm lớn, đầu to, ngực lép, chân vòng kiềng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhũn xương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)