sinh tố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ to˧˥ | ʂïn˧˥ to̰˩˧ | ʂɨn˧˧ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ to˩˩ | ʂïŋ˧˥˧ to̰˩˧ |
Danh từ
sửasinh tố
- Vitamin.
- (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Chất chứa nhiều vitamin. Nước sinh tố (nước hoa quả, dùng làm nước giải khát). Cối xay sinh tố (xay nước sinh tố).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sinh tố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)