ngắm gà khỏa thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋam˧˥ ɣa̤ː˨˩ xwa̰ː˧˩˧ tʰən˧˧ | ŋa̰m˩˧ ɣaː˧˧ kʰwaː˧˩˨ tʰəŋ˧˥ | ŋam˧˥ ɣaː˨˩ kʰwaː˨˩˦ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋam˩˩ ɣaː˧˧ xwa˧˩ tʰən˧˥ | ŋa̰m˩˧ ɣaː˧˧ xwa̰ʔ˧˩ tʰən˧˥˧ |
Động từ
sửangắm gà khỏa thân
- (nghĩa đen) ngắm gà trụi lông luộc được cúng trên bàn thờ
- (nghĩa bóng) bán muối, chết, từ trần, tạ thế, qua đời.
- Cuối cùng tất cả chúng ta/ Đều lên nóc tủ ngắm gà khỏa thân
Dịch
sửaBản dịch