tạ thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔ˨˩ tʰe˧˥ | ta̰ː˨˨ tʰḛ˩˧ | taː˨˩˨ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˨˨ tʰe˩˩ | ta̰ː˨˨ tʰe˩˩ | ta̰ː˨˨ tʰḛ˩˧ |
Động từ
sửatạ thế
- Chết (nói một cách lịch sự hoặc dùng đối với những người đáng kính).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tạ thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)