nữ quyền
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 女 (“phụ nữ, đàn bà, con gái”) và 權 (“quyền lợi”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ kwn˨˩ | nɨ˧˩˨ kwŋ˧˧ | nɨ˨˩˦ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ kwn˧˧ | nɨ˧˩ kwn˧˧ | nɨ̰˨˨ kwn˧˧ |
Danh từ
sửa- Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữ và trẻ em gái.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 940: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).
Dịch
sửaQuyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữ và trẻ em gái
|
Đọc thêm
sửa- "nữ quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)