Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (phụ nữ, đàn bà, con gái) (quyền lợi).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ kwn˨˩˧˩˨ kwŋ˧˧˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ kwn˧˧˧˩ kwn˧˧nɨ̰˨˨ kwn˧˧

Danh từ

sửa

nữ quyền

  1. Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữtrẻ em gái.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 940: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).

Dịch

sửa

Đọc thêm

sửa