Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (phụ nữ, đàn bà, con gái) (quyền lợi).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ kwn˨˩˧˩˨ kwŋ˧˧˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ kwn˧˧˧˩ kwn˧˧nɨ̰˨˨ kwn˧˧

Danh từ

sửa

nữ quyền

  1. Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữtrẻ em gái.
    • 30/5/2007, Binh Nguyên, “Đường lên "Nữ Nhi Quốc" (kỳ 1): Truyền thuyết Moso”, trong Báo Tuổi Trẻ[1], bản gốc lưu trữ ngày 20/10/2017:
      Người Moso được cai quản bởi một nữ vương và việc điều hành bên dưới đều do các nữ quan đảm nhiệm. Đàn ông chỉ là những chiếc bóng trong một thế giới nữ quyền tuyệt đối.

Dịch

sửa

Đọc thêm

sửa