Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ no˧˧nəwŋ˧˥ no˧˥nəwŋ˧˧ no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ no˧˥nəwŋ˧˥˧ no˧˥˧

Định nghĩa

sửa

nông nô

  1. Người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ.
    Chế độ nông nô.
    Chế độ bóc lột nông nô dưới chế độ phong kiến.
    Giai cấp nông nô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa