Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ː˨˩naː˧˧naː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Bãi cát bồibờ sông.
    Trồng ngô ở .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa
 

Từ nguyên

sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 82: attempt to concatenate local 'cat_name2' (a nil value).. Cùng gốc với tiếng Việt , tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Mường Bi) ruộng.
    Nhà nả cỏ từ lẳm.
    Nhà nó có nhiều ruộng lắm.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Nùng Inh) ruộng lúa.
    hấn hằn đắp bờ ruộng

Tham khảo

sửa

Tiếng Sán Chay

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. ruộng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa
 
(1)
 
(2)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(𪽖)

  1. ruộng lúa.
    Râ̱ư cằn khuổi
    thửa ruộng ven bờ suối.
    乖彰稼吪彰𪽖
    Quai chướng chả, vả chướng
    Khôn thì chăm sóc mạ, dại thì chăm sóc ruộng.
  2. khu vực.
    nưa
    khu vực phía trên.
  3. múi cối.
    Pha xay mì pét
    thớt cối có tám múi.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội