nà
Tiếng Việt
sửaTiếng Mường
sửa
Từ nguyên
sửaTừ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 128: attempt to concatenate local 'cat_name2' (a nil value).. Cùng gốc với tiếng Việt nà, tiếng Thái นา (naa).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửanà
- (Mường Bi) ruộng.
- Nhà nả cỏ từ nà lẳm.
- Nhà nó có nhiều ruộng lắm.
Từ dẫn xuất
sửa- nà chiêm ("ruộng chiêm")
- nà lõ ("ruộng lúa")
- nà đon ("ruộng mùa")
- nà khu ("ruộng sâu (ruộng chiêm)")
- nà cõl ("ruộng mùa đất nông")
- nà wit bơng ("ruộng sâu đất thụt")
- nà chân quêl ("ruộng ở rìa làng")
- nà pỡi rườm ("ruộng mới khai hoang")
- nà pé rã ("ruộng mới bừa lần đầu")
- nà wat ("ruộng bừa lần cuối")
- nà chân tồl ("ruộng ở chân đồi")
Tham khảo
sửaTiếng Nùng
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (“ruộng lúa nước”). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (nā), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (nā), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửaTiếng Sán Chay
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (“ruộng lúa nước”). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (nā), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (nā), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Tày
sửa

Từ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (“ruộng lúa nước”). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (nā), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (nā), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửanà (𪽖)
- ruộng lúa.
- Râ̱ư nà cằn khuổi
- thửa ruộng ven bờ suối.
- 乖彰稼吪彰𪽖
- Quai chướng chả, vả chướng nà
- Khôn thì chăm sóc mạ, dại thì chăm sóc ruộng.
- khu vực.
- nà nưa
- khu vực phía trên.
- múi cối.
- Pha xay mì pét nà
- thớt cối có tám múi.
Từ dẫn xuất
sửa- ma nà ("nhái bén")
- hoi nà ("ốc ruộng")
- cáy nà ("chim cun cút")
- kẻ nà ("khai phá, khai hoang")
- nà che̱ ("ruộng ngâm nước")
- nà lẹng ("ruộng bị hạn")
- nà pàn ("ruộng sườn đồi")
- nà chằm ("ruộng lầy, ruộng thụt")
- nà cha̱o ("ruộng mới khai phá")
- búng tô̱ng nà ("vùng đồng bằng")
- nà tốc thắn ("ruộng bậc thang")
Tham khảo
sửa- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân (editor), Từ điển chữ Nôm Tày (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội