Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mun˧˧muŋ˧˥muŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˧˥mun˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mun cái l

  1. Tro.
    Lùi khoai trong mun nóng.
  2. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí.

Tính từ sửa

mun

  1. màu đen như gỗ mun.
    Mèo mun.

Tham khảo sửa