miêu tả
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəw˧˧ ta̰ː˧˩˧ | miəw˧˥ taː˧˩˨ | miəw˧˧ taː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miəw˧˥ taː˧˩ | miəw˧˥˧ ta̰ːʔ˧˩ |
Động từ sửa
miêu tả
- Dùng ngôn ngữ hoặc màu sắc, đường nét, nhạc điệu để làm cho người khác hình dung được hình thức các sự vật hoặc hình dáng, tâm trạng trong khung cảnh nào đó.
- Miêu tả cảnh nông thôn ngày mùa.
- Khó có thể miêu tả được tâm trạng chúng tôi khi đặt chân đến miền đất mới này.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "miêu tả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)