Tiếng Việt

sửa
 
mặt phẳng nghiêng

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ fa̰ŋ˧˩˧ ŋiəŋ˧˧ma̰k˨˨ faŋ˧˩˨ ŋiəŋ˧˥mak˨˩˨ faŋ˨˩˦ ŋiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ faŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥ma̰t˨˨ faŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥ma̰t˨˨ fa̰ʔŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

mặt phẳng nghiêng

  1. (Vật lý học) Máy thường, làm bằng một mặt phẳng đặt dốc, dùng để kéo một vật lên cao bằng một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
    Kéo khối bê tông qua mặt phẳng nghiêng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa