mặt phẳng nghiêng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ fa̰ŋ˧˩˧ ŋiəŋ˧˧ | ma̰k˨˨ faŋ˧˩˨ ŋiəŋ˧˥ | mak˨˩˨ faŋ˨˩˦ ŋiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ faŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥ | ma̰t˨˨ faŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥ | ma̰t˨˨ fa̰ʔŋ˧˩ ŋiəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửamặt phẳng nghiêng
- (Vật lý học) Máy thường, làm bằng một mặt phẳng đặt dốc, dùng để kéo một vật lên cao bằng một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
- Kéo khối bê tông qua mặt phẳng nghiêng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mặt phẳng nghiêng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)