thường thường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | tʰɨəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Phó từ
sửathường thường
- Như bình thường, những gì thường thường xảy ra thì nó xảy ra không quá nhiều cũng không quá ít.
- Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần.
- Thường thường giờ này anh ấy đã đến.
Dịch
sửa- tiếng Anh: generally
Tính từ
sửathường thường
- Ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý.
- Sức học thường thường.
- Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thường thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)