Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧tʰɨəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧

Phó từ

sửa

thường thường

  1. Như bình thường, những gì thường thường xảy ra thì nó xảy ra không quá nhiều cũng không quá ít.
    Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần.
    Thường thường giờ này anh ấy đã đến.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

thường thường

  1. mức trung bình, không có gì đáng chú ý.
    Sức học thường thường.
    Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa