location
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /loʊ.ˈkeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [loʊ.ˈkeɪ.ʃən] |
Danh từ
sửalocation /loʊ.ˈkeɪ.ʃən/
- Vị trí.
- Sự xác định vị trí, sự định vị.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng.
- (Điện ảnh) Hiện trường, trường quay ngoài trời.
- on location — quay ở hiện trường, quay ở trường quay ngoài trời (không phải ở trong xưởng phim)
- (Uc) Ấp trại, đồn điền.
Tham khảo
sửa- "location", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lɔ.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
location /lɔ.ka.sjɔ̃/ |
locations /lɔ.ka.sjɔ̃/ |
location gc /lɔ.ka.sjɔ̃/
- Sự cho thuê; sự thuê; tiền thuê.
- Payer sa location — trả tiền thuê
- Mua vé trước, sự giữ chỗ (ở nhà hát, ở toa xe lửa... ).
Tham khảo
sửa- "location", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)