lục địa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 陸 (“vùng đồng bằng cao ráo, đất liền hay trên bộ”) và 地 (“đất”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ | luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ɗiə˨˨ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Danh từ
sửa- Một mảng đất liền nằm trên bề mặt lớp vỏ Trái Đất, có nước vây quanh.
- Lục địa Á-Âu.
- Khí hậu lục địa.