Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe̤m˨˩ lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩tʰem˧˧ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨tʰem˨˩ luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰem˧˧ luk˨˨ ɗiə˨˨tʰem˧˧ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨

Danh từ

sửa

thềm lục địa

  1. Phần đất ngầm dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài từ các lãnh hải đến bờ ngoài rìa lục địa.
    Thềm lục địa Siberi ở Bắc Băng Dương là thềm lục địa lớn nhất.