Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thềm lục địa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰe̤m
˨˩
lṵʔk
˨˩
ɗḭʔə
˨˩
tʰem
˧˧
lṵk
˨˨
ɗḭə
˨˨
tʰem
˨˩
luk
˨˩˨
ɗiə
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰem
˧˧
luk
˨˨
ɗiə
˨˨
tʰem
˧˧
lṵk
˨˨
ɗḭə
˨˨
Danh từ
sửa
thềm lục địa
Phần
đất
ngầm
dưới
đáy
biển
thuộc
phần
lục địa
kéo dài
từ các
lãnh hải
đến
bờ
ngoài
rìa
lục địa.
Thềm lục địa
Siberi ở Bắc Băng Dương là
thềm lục địa
lớn nhất.