Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ zaːw˧˥kaːw˧˥ ʐa̰ːw˩˧kaːw˧˧ ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɹaːw˩˩kaːw˧˥˧ ɹa̰ːw˩˧

Tính từ

sửa

cao ráo

  1. Caokhô ráo.
    Chỗ đất cao ráo.
    Nhà cửa cao ráo, thoáng đãng.
  2. Nói về dáng người cao và gọn gàng, trông dễ ưa.
    Dáng người cao ráo.

Tham khảo

sửa
  • Cao ráo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam