lỗ chỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loʔo˧˥ ʨoʔo˧˥ | lo˧˩˨ ʨo˧˩˨ | lo˨˩˦ ʨo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo̰˩˧ ʨo̰˩˧ | lo˧˩ ʨo˧˩ | lo̰˨˨ ʨo̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalỗ chỗ
- Có nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt.
- Tường lỗ chỗ vết đinh.
- Có mỗi chỗ một ít và xen lẫn vào nhau, không đều.
- Lúa lỗ chỗ trổ bông.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Lỗ chỗ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam