Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loʔo˧˥ ʨoʔo˧˥lo˧˩˨ ʨo˧˩˨lo˨˩˦ ʨo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo̰˩˧ ʨo̰˩˧lo˧˩ ʨo˧˩lo̰˨˨ ʨo̰˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lỗ chỗ

  1. nhiều lỗ nhỏ, nhiều vết thủng hoặc nhiều vết sáng tối không đều rải ra trên bề mặt.
    Tường lỗ chỗ vết đinh.
  2. Có mỗi chỗ một ítxen lẫn vào nhau, không đều.
    Lúa lỗ chỗ trổ bông.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lỗ chỗ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam