lơ chơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləː˧˧ ʨəː˧˧ | ləː˧˥ ʨəː˧˥ | ləː˧˧ ʨəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləː˧˥ ʨəː˧˥ | ləː˧˥˧ ʨəː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalơ chơ
- Lẻ loi.
- Lơ chơ vài cái quán.
- Lơ chơ lỏng chỏng.
- Lơ chơ và ngổn ngang bừa bãi.
- Mấy quả chuối lơ chơ lỏng chỏng trên chõng hàng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lơ chơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)