lổ đổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰˧˩˧ ɗo̰˧˩˧ | lo˧˩˨ ɗo˧˩˨ | lo˨˩˦ ɗo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo˧˩ ɗo˧˩ | lo̰ʔ˧˩ ɗo̰ʔ˧˩ |
Tính từ
sửalổ đổ
- Không thuần một màu mà rải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt.
- Lá xanh, lá vàng lổ đổ trên cây.
- Không cùng một lúc, một nơi mà rải rác từng ít một.
- Mọi người lổ đổ kéo đến mỗi lúc một đông.
- Lúa chín lổ đổ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Lổ đổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam