Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩lə̰p˨˨ tʂɨəŋ˧˧ləp˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ tʂɨəŋ˧˧lə̰p˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

sửa

lập trường

  1. Chỗ đứng và thái độ khi nhận thứcxử lí vấn đề.
    Trong quá trình thương lượng, lập trường hai bên đã gần nhau.
    Thay đổi lập trường.
  2. Nói tắt cho "lập trường giai cấp".
    Lập trường kiên định.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa