kim ngạch xuất khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ ŋa̰ʔjk˨˩ swət˧˥ xə̰w˧˩˧ | kim˧˥ ŋa̰t˨˨ swə̰k˩˧ kʰəw˧˩˨ | kim˧˧ ŋat˨˩˨ swək˧˥ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ ŋajk˨˨ swət˩˩ xəw˧˩ | kim˧˥ ŋa̰jk˨˨ swət˩˩ xəw˧˩ | kim˧˥˧ ŋa̰jk˨˨ swə̰t˩˧ xə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửa'kim ngạch xuất khẩu'
- Lượng tiền thu được từ xuất khẩu các hàng hóa, dịch vụ của một quốc gia tính trong một thời gian cố định thường là tháng, quý hoặc năm.
- Kim ngạch xuất khẩu năm nay tăng lên khá nhanh.