invention
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈvɛnt.ʃən/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈvɛnt.ʃən] |
Danh từ
sửainvention /ɪn.ˈvɛnt.ʃən/
- Sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến.
- Tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo.
- Sự sáng tác; vật sáng tác.
- Chuyện đặt.
Tham khảo
sửa- "invention", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.vɑ̃.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
invention /ɛ̃.vɑ̃.sjɔ̃/ |
inventions /ɛ̃.vɑ̃.sjɔ̃/ |
invention gc /ɛ̃.vɑ̃.sjɔ̃/
- Sự phát minh; óc phát minh, tài sáng tạo; (điều) phát minh.
- Sự bịa đặt; điều bịa đặt.
- (Nghệ thuật; văn học) ) sự hư cấu; điều hư cấu.
- (Tôn giáo; luật học, pháp lý) Sự phát hiện, tìm ra.
- (Âm nhạc) Khúc phóng tác.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "invention", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)