incur
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈkɜː/
Ngoại động từ
sửaincur ngoại động từ /ɪn.ˈkɜː/
- Chịu, gánh, mắc, bị.
- to incur debts — mắc nợ
- to incur losses — chịu thiệt hại
- to incur punishment — chịu phạt
- She had incurred the wrath of her father by marrying without his consent — Chị phải gánh chịu sự phẫn nộ từ cha do việc mình kết hôn không có sự đồng ý của ông ấy.
- You risk incurring bank charges if you exceed your overdraft limit. — Anh phải chịu phạt tiền nếu anh rút tiền quá mức hạn cho phép
Chia động từ
sửaincur
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to incur | |||||
Phân từ hiện tại | incurring | |||||
Phân từ quá khứ | incurred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incur | incur hoặc incurrest¹ | incurs hoặc incurreth¹ | incur | incur | incur |
Quá khứ | incurred | incurred hoặc incurredst¹ | incurred | incurred | incurred | incurred |
Tương lai | will/shall² incur | will/shall incur hoặc wilt/shalt¹ incur | will/shall incur | will/shall incur | will/shall incur | will/shall incur |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incur | incur hoặc incurrest¹ | incur | incur | incur | incur |
Quá khứ | incurred | incurred | incurred | incurred | incurred | incurred |
Tương lai | were to incur hoặc should incur | were to incur hoặc should incur | were to incur hoặc should incur | were to incur hoặc should incur | were to incur hoặc should incur | were to incur hoặc should incur |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | incur | — | let’s incur | incur | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "incur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)