homogenise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửahomogenise ngoại động từ
- Làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất.
Chia động từ
sửahomogenise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửahomogenise ngoại động từ
Chia động từ
sửahomogenise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahomogenise nội động từ
Tham khảo
sửa- "homogenise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)