Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɛɫm/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

helm /ˈhɛɫm/

  1. Đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud).
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet.
  3. Tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái.
    down [with the] helm — lái con tàu đi theo dưới gió
    up [with the] helm — lái con tàu đi theo chiều gió
  4. Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ.
    to take the helm — nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo
    to be at the helm — cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy
    the helm of state — chính phủ

Ngoại động từ sửa

helm ngoại động từ /ˈhɛɫm/

  1. Lái (con tàu).
  2. Chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo.

Tham khảo sửa