helm
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈhɛɫm/
Hoa Kỳ | [ˈhɛɫm] |
Danh từ sửa
helm /ˈhɛɫm/
- Đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet.
- Tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái.
- down [with the] helm — lái con tàu đi theo dưới gió
- up [with the] helm — lái con tàu đi theo chiều gió
- Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ.
- to take the helm — nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo
- to be at the helm — cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy
- the helm of state — chính phủ
Ngoại động từ sửa
helm ngoại động từ /ˈhɛɫm/
Tham khảo sửa
- "helm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)