hải lý
(Đổi hướng từ hải lí)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːj˧˩˧ li˧˥ | haːj˧˩˨ lḭ˩˧ | haːj˨˩˦ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˩ li˩˩ | ha̰ːʔj˧˩ lḭ˩˧ |
Danh từ
sửahải lý, hải lí
- Đơn vị đo lường khoảng cách trên biển, bằng 1.852 mét.
- Thềm lục địa mở rộng ngoài 200 hải lý.
Dịch
sửa- Tiếng Ả Rập: ميل بحري (mīl baḥriyy) gđ
- Tiếng Anh: nautical mile, knot, M, NM, Nm, nmi
- Tiếng Bồ Đào Nha: milha náutica gc
- Tiếng Đức: Seemeile gc
- Tiếng Estonia: meremiil
- Tiếng Hà Lan: zeemijl gđc
- Tiếng Latinh: jūras jūdze, JJ
- Tiếng Mã Lai: batu nautika
- Tiếng Nga: морская миля (morskája mílja) gc
- Tiếng Nhật: 海里 (kairi, hải lí)
- Tiếng Phần Lan: meripeninkulma, merimaili (lóng)
- Tiếng Pháp: mille nautique, mille marin
- Tiếng Quan Thoại:
- Quốc tế ngữ: marmejlo
- Tiếng Tây Ban Nha: milla náutica gc
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: deniz mili
- Tiếng Triều Tiên: 해리 (haeri, 海里)
Tham khảo
sửa- "hải lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)