hãnh tiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔajŋ˧˥ tiən˧˥ | han˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧ | han˨˩˦ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰jŋ˩˧ tiən˩˩ | hajŋ˧˩ tiən˩˩ | ha̰jŋ˨˨ tiə̰n˩˧ |
Tính từ
sửahãnh tiến
- Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình.
- Một con người hãnh tiến.
Tham khảo
sửa- "hãnh tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)