Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔajŋ˧˥ tiən˧˥han˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧han˨˩˦ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰jŋ˩˧ tiən˩˩hajŋ˧˩ tiən˩˩ha̰jŋ˨˨ tiə̰n˩˧

Tính từ

sửa

hãnh tiến

  1. Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình.
    Một con người hãnh tiến.

Tham khảo

sửa