Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwi˧˧ kṵ˧˩˧kwi˧˥ ku˧˩˨wi˧˧ ku˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwi˧˥ ku˧˩kwi˧˥˧ kṵʔ˧˩

Danh từ

sửa

quy củ

  1. Cách làm có phương pháp, có kế hoạch.
    Nghiên cứu có quy củ.
  2. Toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức.
    Công việc có quy củ.

Tính từ

sửa

quy củ

  1. (khẩu ngữ) trật tự, có tổ chức.
    Làm ăn rất quy củ.
    Gia đình quy củ.
    Không khí làm việc khẩn trương và quy củ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa