gnash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnæʃ/
Hoa Kỳ | [ˈnæʃ] |
Ngoại động từ
sửagnash ngoại động từ /ˈnæʃ/
- Nghiến (răng).
- to gnash one's teeth — nghiến răng (vì giận)
Chia động từ
sửagnash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gnash | |||||
Phân từ hiện tại | gnashing | |||||
Phân từ quá khứ | gnashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gnash | gnash hoặc gnashest¹ | gnashes hoặc gnasheth¹ | gnash | gnash | gnash |
Quá khứ | gnashed | gnashed hoặc gnashedst¹ | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed |
Tương lai | will/shall² gnash | will/shall gnash hoặc wilt/shalt¹ gnash | will/shall gnash | will/shall gnash | will/shall gnash | will/shall gnash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gnash | gnash hoặc gnashest¹ | gnash | gnash | gnash | gnash |
Quá khứ | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed |
Tương lai | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gnash | — | let’s gnash | gnash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửagnash nội động từ /ˈnæʃ/
Chia động từ
sửagnash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gnash | |||||
Phân từ hiện tại | gnashing | |||||
Phân từ quá khứ | gnashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gnash | gnash hoặc gnashest¹ | gnashes hoặc gnasheth¹ | gnash | gnash | gnash |
Quá khứ | gnashed | gnashed hoặc gnashedst¹ | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed |
Tương lai | will/shall² gnash | will/shall gnash hoặc wilt/shalt¹ gnash | will/shall gnash | will/shall gnash | will/shall gnash | will/shall gnash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gnash | gnash hoặc gnashest¹ | gnash | gnash | gnash | gnash |
Quá khứ | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed | gnashed |
Tương lai | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash | were to gnash hoặc should gnash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gnash | — | let’s gnash | gnash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gnash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)